Cách để đạt điểm tối đa trong môn phân tích, đó chính là không ngừng luyện đề, đặc biệt nguồn tài liệu tham khảo sát thực tế nhất, chính là đề thi các năm cũ, luyện theo bộ đề thi CPA sẽ giúp bạn rèn luyện được kỹ năng làm bài. Hôm nay TACA sẽ gửi tới bạn phần gợi ý đáp án môn phân tích CPA 2019, để giúp bạn nắm được đề thi môn phân tích năm gần đây nhất đang ra vào những dạng bài nào. Tuy nhiên vì bộ tài chính không công bố đáp án nên tất cả đáp án của đề thi chỉ mang tính chất tham khảo!
Bài 2
Tóm tắt thông tin
1. Bảng cân đối kế toán
CHỈ TIÊU | Cuối năm | Đầu năm |
1. Tổng Tài sản Năm N | 811,904 | 510,472 |
2. Tổng Tài sản năm N- 1 | 620,400 | |
3. Vốn chủ sở hữu | 392,699 | 352,302 |
4. Vốn chủ sở hữu năm N-1 | 300,200 |
2. Báo cáo kết quả kinh doanh
CHỈ TIÊU | Năm N | Năm N- l |
1. Doanh thu bán hàng vả cung cấp dịch vụ | 1,000,799 | 867,365 |
2. Lợi nhuận sau thuế | 42,082 | 33,701 |
>> Yêu cầu:
Đánh giá khái quát khả năng sinh lời của công ty MP thông qua 2 chỉ tiêu Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA) và Hệ số sinh lời ròng của vốn chủ sở hữu (ROE).
Trả lời:
ROA | 0.0636 | 0.0596 | 0.0040 | 6.79% |
ROE | 0.1130 | 0.1033 | 0.0097 | 9.37% |
Gợi ý cách tính:
Bài 3
Gợi ý giải
Để nhận diện các dấu hiệu rủi ro tài chính của Công ty TTP, trước hết bạn phải tính được tổng quan về huy động vốn, tình hình đầu tư, khả năng thanh toán và bảo toàn phát triển vốn, dưới đây là bảng tính và công thức tổng gợi ý.
Lưu ý: Thay số tương ứng với từng năm vào công thức dưới để ra được đáp án giống bảng dưới.
Công thức tính:
1. Về huy động vốn | 2018 | 2017 | 2016 | |
Quy mô nguồn vốn huy động | 2,423 | 2,084 | 1,715 | |
Cơ cấu nguồn vốn | Hts/vc | 3.2611 | 3.7281 | 3.3172 |
Chi phí vốn | ||||
Vốn lưu chuyển | 60 | -198 | -189 | |
Hệ số tự tài trợ | 0.3066 | 0.2682 | 0.3015 | |
2. TÌnh hình đầu tư | ||||
Hệ số đầu tư dài hạn | 0.4589 | 0.4952 | 0.5866 | |
3. Khả năng thanh toán | ||||
KNTT tổng quát | 1.4423 | 1.3666 | 1.4316 | |
KNTT ngắn hạn | 1.0480 | 0.8416 | 0.7895 | |
KNTT tức thời | 0.0104 | 0.0080 | 0.0134 | |
KNTT lãi vay | 1.4817 | 2.8649 | ||
Hệ số khả năng chi trả bằng tiền | ||||
4. Bảo toàn và phát triển vốn | ||||
Quy mô VCSH | 743 | 559 | 517 | |
Chất lượng VCSH | Tăng |
Bài 4
Gợi ý tính ý 2
Năm N | Năm N-1 | Tổng | ||
LCT | 1.465.511 + 4.813 + 5.721 =1.476.045 | 1.356.212 + 182.806 + 5.490= 1.544.508 | 1,476,046 – 1,544,508 = -68,462 | -68,462/ 1,544,508 = -4.43% |
ROS | 21,579/ 1,476,046 = 0.0146 | 29,158/ 1,544,508 = 0.0189 | 0.0146 – 0.0189 = -0.0043 | -0.0043/ 0.0189 = -22.56% |
Tổng TS BQ | (665.165+671.260)/2 = 668,213 | (671.260+612.986)/2 = 642,123 | 668,213 -642,123 = 26,090 | 26,090/642,123 = 4.06% |
ROA | 21.579/ 668.213 = 0.0323 | 29.158/ 642,123 = 0.0454 | 0.0323 – 0.0454 = -0.0131 | -28.88% |
VCSH BQ | (246.109+249.790)/2 = 247,950 | (220.631+249.790)/2 = 235,211 | 12,739 | 5.42% |
ROE | 21.579/247.950 = 0.0870 | 29.158/ 235,211= 0.1240 | -0.0369 | -29.80% |
HsKD | 1,476,046/ 668,213 = 2.2089 | 1,544,508/ 642,123 = 2.4053 | -0.1964 | -8.16% |
ROA = HsKD x ROS
Delta ROA (HsKD) = (2.2089 – 2.4053)* 0.0189 = -0.0037
Bài 5
Gợi ý tính toán ý 2
Bảng 1
2019 | 2018 | +/- | % | |
VCSH | 216,000 | 216,000 | – | 0.000% |
Tổng TS | 648,000 | 432,000 | 216,000 | 50.000% |
Hệ số tự tài trợ (lần) | 0.333 | 0.500 | -0.167 | -33.33% |
Tài sản dài hạn | 405,000 | 216,000 | 189,000 | 87.500% |
Hệ số tự tài trợ TSDH (lần) | 0.533 | 1.000 | -0.467 | -46.67% |
Hts/vc | 3 | 2 | 1 | 50.000% |
Nguồn vốn dài hạn | 594,000 | 388,800 | 205,200 | 52.778% |
Hệ số tài trợ thường xuyên | 1.467 | 1.800 | -0.333 | -18.52% |
Nợ phải trả | 432000 | 216000 | 216000 | 100.000% |
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát | 1.50 | 2.00 | -0.500 | -25.00% |
Bảng 2
2019 | 2018 | +/- | % | |
LCT | 567000 | 463500 | 103500 | 22.330% |
TSNHBQ | 229500 | 216000 | 13500 | 6.250% |
Số vòng quay TSNH | 2.471 | 2.146 | 0.325 | 15.13% |
Thời gian 1 vòng quay TSNH | 145.714 | 167.767 | -22.053 | -13.145% |
DTT từ bán chịu | 300,000 | 240,000 | 60,000 | 25.000% |
Phải thu KH BQ | 48.600 | 43200 | 5.400 | 12.500% |
Số vòng quay phải thu (vòng) | 6.173 | 5.556 | 0.617 | 11.111% |
Thời gian 1 vòng quay phải thu (ngày) | 58.320 | 64.800 | (6.480) | -10.000% |
Giá vốn hàng bán | 320.000 | 250.000 | 70.000 | 28.000% |
Hàng tồn kho bình quân | 75.600 | 48.600 | 27.000 | 55.556% |
Số vòng quay HTK | 4.233 | 5.144 | -0.911 | -17.714% |
Thời gian 1 vòng quay phải trả (ngày) | 85.05 | 69.984 | 15.066 | 21.528% |
Trên đây là đáp án môn phân tích CPA 2019, cùng phần gợi ý đáp án chi tiết, tuy nhiên phần đáp án trên chỉ là gợi ý nhằm mục đích đưa ra đáp án và cách làm để các bạn so sánh, không phải là câu trả lời đầy đủ cho mỗi bài tập được nêu. Để biết cách làm bài tập chi tiết, các bạn cần tham gia các lớp ôn tập để nắm rõ phương thức, cũng như cách tránh để mất điểm oan khi làm bài. Bạn có thể tham gia khóa ôn thi CPA do chính TACA tổ chức.
Hoặc để luyện nhiều hơn về các dạng bài tập khác trong kỳ thi thì hãy tham khảo ngay “sách luyện thi CPA môn phân tích hoạt động tài chính nâng cao” nhé!
Tầng 2 Toà A Chelsea Residences, Số 48 Trần Kim Xuyến, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Hotline: 0985 611 911
Vincom Đồng Khởi, Quận 1, TP. HCM
Hotline: 0947 511 911