Đề thi CPA 2023 môn phân tích được nhận định là khó lường hơn các năm trước, khi đan xen các câu hỏi về: phân tích tình hình công nợ phải thu, phân tích các khoản phải thu khách hàng, phân tích hiệu quả hoạt động và tình hình quản trị chi phí của DN, nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro về huy động vốn, khả năng thanh toán,… đề cũng khéo léo “gài gắm” các câu hỏi lý thuyết vào phần bài tập, nhìn chung đề khá dài nên khi luyện đề môn này, bạn cần xác định rõ trọng tâm của câu hỏi, ưu tiên các câu mình có thể làm nhanh trước rồi tới các câu khó sau.
Để Ôn thi CPA môn Phân tích hiệu quả, việc luyện đề môn phân tích qua các năm là điều không thể thiếu, bạn có thể xem chi tiết tại link bài viết bên dưới.
>> Có thể bạn quan tâm Đề thi CPA các năm trong kỳ thi chứng chỉ hành nghề kế toán, kiểm toán
Công ty kinh doanh bất động sản VNC năm phải thu như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chi tiêu | Đầu năm | Cuối năm |
1. Nợ phải thu ngắn hạn | 5.852.900 | 5.941.318 |
2. Nợ phải thu dài hạn | 2.799.711 | 2.365.000 |
3. Nợ phải thu khách hàng | 1.419.873 | 2.115.682 |
4. Nợ phải thu khách hàng năm N-1 | 1.849.400 | |
5. Tổng tài sản | 20.820.073 | 22.454.029 |
Chi tiêu | Năm N -1 | Năm N |
6. Tổng DT thuần từ bản hàng & CCDV | 3.295.958 | 7.531.257 |
Yêu cầu:
>> [HOT] Tải miễn phí Trọn bộ tài liệu 7 môn CPA – Ôn thi CPA 2024
Dữ liệu trích từ báo cáo kết quả kinh doanh năm 2022 của Tổng Công ty Điện lục Z như sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
năm 2022 | năm 2021 | |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 46.783 | 42.686 |
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp | 44.155 | 39.900 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.628 | 2.786 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 177 | 323 |
Chi phí tài chính | 1.149 | 940 |
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 1.053 | 939 |
Chi phí bán hàng | 659 | 871 |
Chi phí quản lí doanh nghiệp | 982 | 1.025 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 15 | 273 |
Thu nhập khác | 30 | 45 |
Chi phí khác | 6 | 10 |
Lợi nhuận khác | 24 | 35 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 39 | 308 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | 10 | 64 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 29 | 244 |
Ngoài ra, thuyết minh báo cáo tài chính của Tổng Công ty có số liệu sau (đơn vị tính: tỷ đồng):
năm 2022 | năm 2021 | |
Doanh thu về hoạt động kinh doanh điện | 46.404 | 42.343 |
Doanh thu về hoạt động cung cấp dịch vụ | 114 | 111 |
Doanh thu về hoạt động bán vật tư, hàng hóa | 56 | 46 |
Doanh thu về hoạt động sản xuất kinh doanh khác | 209 | 186 |
Tổng doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 46.783 | 42.686 |
Giá vốn về hoạt động kinh doanh điện | 43.919 | 39.630 |
Giá vốn về hoạt động cung cấp dịch vụ | 46 | 94 |
Giá vốn về hoạt động bán vật tư, hàng hóa | 37 | 34 |
Giá vốn về hoạt động sản xuất kinh doanh khác | 153 | 142 |
Tổng giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp | 44.155 | 39.900 |
Hãy phân tích hiệu quả hoạt động và tình hình quản trị chi phi của Tổng Công ty Điện lực Z.
>> Dù môn Phân tích là môn dễ “ăn điểm” nhưng bạn có muốn biết những bí quyết đạt điểm tối đa ở môn này:
Cho thông tin tài chính năm N của công ty CP đầu tư kinh doanh địa ốc Poma như sau:
Tài liệu 1:
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN | Đấu năm | Cuối năm |
A. Tài sản ngắn hạn | 156.048.716 | 198.114.675 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 17.249.156 | 8.600.170 |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 837.023 | 326.704 |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 26.409.500 | 52.345.590 |
IV. Hàng tồn kho | 110.156.937 | 134.955.711 |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 1.396.100 | 1.886.500 |
B. Tài sản dài hạn | 45.784.830 | 59.620.201 |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 33.582.150 | 44.081.960 |
II. Tài sản cố định | 1.441.730 | 3.936.965 |
III. Bất động sản đầu tư | 2.754.183 | 3.140.890 |
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 292.890 | 572.958 |
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 1.624.040 | 1.615.915 |
VI. Tài sản dài hạn khác | 6.089.837 | 6.271.513 |
TỔNG TÀI SẢN | 201.833.546 | 257.734.876 |
NGUỒN VỐN | Đầu năm | Cuối năm |
A. Nợ phải trả | 160.660.433 | 212.917.146 |
I. Nợ ngắn hạn | 111.445.603 | 134.743.026 |
II. Nợ dài hạn | 49.214.830 | 78.174.120 |
B. Vốn chủ sở hữu | 41.173.113 | 44.817.730 |
TÔNG NGUỒN VỐN | 201.833.546 | 257.734.876 |
Tài liệu 2:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm N-1 | Năm N |
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD | 20.007.764 | 9.720.310 |
2. Nợ quá hạn, đến hạn | 10.000.600 | 7.808.000 |
3. LN trước lãi vay và thuế (EBIT) | 350.800 | 123.900 |
4. Lãi vay phải trả | 89.700 | 63.800 |
5. Nợ ngắn hạn đầu năm | 41.090.000 |
Yêu cầu: Hãy nhận diện và phân tích các dấu hiệu rủi ro của công ty:
Câu 4 (2 điểm):
Công ty DX và NL đều hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản. Hãy so sánh tình hình nguồn vốn của hai công ty với dữ liệu trích từ bảng cân đối kế toán cuối năm 2022 và thuyết minh báo cáo tài chính dưới đây (đơn vị tính: tỷ đồng).
DX | NL | |
NỢ PHẢI TRẢ | 16.069 | 13.742 |
Nợ ngắn hạn | 12.089 | 8.825 |
Phải trả người bán ngắn hạn | 1.149 | 981 |
Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 2.383 | 3.271 |
Thuế phải nộp nhà nước | 744 | 327 |
Phải trả người lao động | 121 | 38 |
Chi phí phải trả ngắn hạn | 801 | 922 |
Phải trả ngắn hạn khác | 4.668 | 1.362 |
Vay ngắn hạn | 2.023 | 1.804 |
Qũi khen thưởng phúc lợi | 200 | 120 |
Nợ dài hạn | 3.980 | 4.917 |
Phải trả dài hạn khác | 131 | 475 |
Vay dài hạn | 3.749 | 3.375 |
Dự phòng phải trả dài hạn | 100 | 1.067 |
VỐN CHỦ SỞ HỮU | 8.506 | 8.977 |
Vốn cổ phần | 6.118 | 3.841 |
Thặng dư vốn cổ phần | 80 | 2.643 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 2.308 | 2.493 |
TỔNG NGUỒN VỐN | 24.575 | 22.719 |
Thông tin chi tiết về các khoản vay:
DX | NL | |
Vay ngân hàng | 3.517 | 2.165 |
Trái phiếu | 2.255 | 3.014 |
Tổng các khoản vay | 5.772 | 5.179 |
>> Tham khảo phần đáp án gợi ý CPA môn Phân tích
Trích Báo cáo tài chính 1 DN ngành xây dựng:
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm N | Năm N-1 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ | 86.700 | 130.400 |
2. Tiền chi trả người cung cấp hàng hoá dịch vụ | (42.600) | (39.800) |
3.Tiền chi trả cho người lao động | (6.870) | (8.980) |
4.Tiền chỉ trả lãi vay | (12.090) | (8.980) |
5. Tiền chi nộp thuế TNDN | (3.800) | (4.789) |
6. Tiền thu khác từ HĐKD | 28.900 | 10.890 |
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình lưu chuyển tiền của hoạt động kinh doanh?
Trên đây là Đề thi CPA môn Phân tích 2020, nếu bạn cảm thấy cần có một lộ trình Ôn thi CPA cụ thể với đội ngũ giảng viên ôn thi chất lượng, thì hãy đăng ký khóa Ôn thi CPA 2024 tại Taca để được hệ thống kiến thức và lộ trình ôn tập phù hợp với năng lực của bạn.
Bộ giáo trình ôn thi CPA tại Taca với đa dạng bài tập gia tăng theo chuyên đề, hệ thống ngân hàng đề thi thật qua 10 năm gần nhất và đề thi thử kèm Đáp án chi tiết đã giúp rất nhiều học viên chinh phục được chứng chỉ kiểm toán viên trong kỳ thi CPA.
Đừng quên cập nhật Tài liệu Ôn thi Chứng chỉ CPA/APC để chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ hành nghề kế toán, kiểm toán của bạn một cách trọn vẹn nhé!
Tầng 2 Toà A Chelsea Residences, Số 48 Trần Kim Xuyến, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Hotline: 0985 611 911
Vincom Đồng Khởi, Quận 1, TP. HCM
Hotline: 0947 511 911