Đáp án CPA 2017: Tài chính và quản lý tài chính nâng cao
Tổng hợp tài liệu ôn thi mới nhất nhằm giúp các thí sinh ôn thi đạt hiệu quả. TACA chúc bạn chinh phục kỳ thi và có trong tay chứng chỉ APC, CPA.
Đề thi CPA các năm 2011 đến 2019 trong kỳ thi chứng chỉ hành nghề kế toán
Đề lẻ:
Câu 3:
Yêu cầu 1: Tính Qhv, DThv, TGhv
Công thức sử dụng:
Áp dụng công thức vào đề bài:
Chỉ tiêu | Điểm hòa vốn kinh tế | Điểm hòa vốn tài chính |
Sản lượng hòa vốn | 17500 | 21250 |
Doanh thu hòa vốn | 1750000000 | 2125000000 |
Thời gian hòa vốn | 210 ngày | 255 ngày |
EBIT dự kiến = Sản lượng tiêu thụ * (giá bán đơn vị – chi phí biến đổi đơn vị) – chi phí cố định = 30000 * (100000 – 84000) – 280000000 = 200000000
Yêu cầu 2: Tính độ nghiêng của các đòn bẩy
Công thức sử dụng:
Áp dụng công thức vào đề bài:
Chỉ tiêu | Số tiền |
Q*(g-v) | 480000000 |
EBIT | 200000000 |
Interest | 60000000 |
EBT | 140000000 |
DOL | 2,4 |
DFL | 1,43 |
DTL | 3,43 |
Yêu cầu 3: Xác định ảnh hưởng của doanh thu lên EBIT và EPS
Công thức sử dụng:
Khi sản lượng tăng 10%:
Câu 4:
Bước 1: Lập bảng tính kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 |
1. Doanh thu thuần BH | 860 | 920 | 1050 | 1200 | 880 | 820 |
2. Chi phí cố định | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
3. Chi phí khấu hao | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
4. Chi phí biến đổi | 344 | 368 | 420 | 280 | 352 | 328 |
5. EBIT | 16 | 52 | 130 | 220 | 28 | -8 |
6. Thuế TNDN | 3 | 10,4 | 26 | 44 | 5,6 | -1,6 |
7. LNST | 13 | 41,6 | 104 | 176 | 22,4 | -6,4 |
Bước 2: Lập bảng tính dòng tiền của dự án:
Chỉ tiêu | Năm 0 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 |
I. Dòng tiền ra | (1800) | (100) | – | – | – | – | – |
1. Chi đầu tư TSCĐ | (1500) | ||||||
2. Chi đầu tư VLĐ | (300) | (100) | |||||
II. Dòng tiền vào | 263 | 291,6 | 354 | 426 | 272,4 | 643,6 | |
1. Dòng tiền thuần từ HĐKD | 263 | 291,6 | 352 | 426 | 272,4 | 643,6 | |
a. Lợi nhuận sau thuế | 12,8 | 41,6 | 104 | 176 | 22,4 | (6,4) | |
b. Chi phí khấu hao | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | |
2. Thu hồi VLĐ | 400 | ||||||
3. Thanh lý TSCĐ | 0 | ||||||
III. Dòng tiền thuần của dự án | (1800) | 163 | 291,6 | 354 | 426 | 272,4 | 643,6 |
Tỷ lệ chiết khấu 15% | 1000 | 0,87 | 0,756 | 0,658 | 0,572 | 0,497 | 0,432 |
Giá trị hiện tại của dòng tiền thuần | (1800) | 142 | 220 | 233 | 244 | 135 | 278 |
NPV | (548) |
Kết luận: Dự án có NPV <0, do vậy dự án sẽ không được lựa chọn theo phương pháp NPV
Tham khảo: Sách luyện thi CPA môn Tài chính và quản lý tài chính nâng cao
Câu 5:
Yêu cầu 1: xác định giá trị tương lai của căn nhà vào năm 2047
Giá trị tương lai của căn nhà = Giá trị tương lai (FV) của dòng tiền ông An đầu tư hôm nay
Như vậy: chúng ta cần tính FV của dòng tiền ông An đầu tư vào cổ phiếu và trái phiếu hôm nay.
Công thức sử dụng:
Công thức tính giá trị tương lai của dòng tiền đều:
FV = C*AF với AF = [(1+r)6n – 1]/r
Trong đó:
Lãi suất một tháng của cổ phiếu | 0,92% |
FV của tài chính cổ phiếu | 16975 |
Lãi suất một tháng của trái phiếu | 0,5% |
FV của tài khoản trái phiếu | 3516 |
Giá trị tương lai của dòng tiền sau 30 năm | 20491 |
Giá trị căn nhà ông An năm 2047 | 20491 |
Yêu cầu 2: Xác định số tiền ông An cần trả góp hàng tháng
Hiện tại là năm 2047. Ông An mua nhà và quyết định đầu tư 80% số tiền mua nhà vào 1 tài khoản có lãi suất 8%/năm trong vòng 2 năm. Và cuối mỗi tháng rút tiền lãi để trả góp cho công ty BĐS.
Như vậy:
Số tiền nhà mang đi gửi hôm nay = PV của dòng tiền phát sinh trong 20 năm = 20491 triệu*80% = 16392,8 triệu.
Áp dụng công thức tính PV của dòng tiền đều:
PV = C*AF với AF = [1 – (1+r)^(-n)]/r
Trong đó:
Vậy số tiền cần trả góp hàng tháng cho công ty BĐS: 137,12 triệu
Đề chẵn:
Câu 3:
Yêu cầu 1: Tính chi phí sử dụng vốn của từng nguồn vốn sử dụng:
Công thức sử dụng:
Rs = D1/[Po*(1-e)] +g
Với g = 5%; Do = 6000đ/cp và Po = 60000đ/cp
Áp dụng vào giải đề bài
1. Vốn vay | Chi phí sử dụng vốn |
Rd1 | = 10%*(1-20%) = 8% |
Rd2 | = 12%*(1-20%) = 9,6% |
2. Vốn chủ sở hữu | |
Re | = 6000*(1+5%)/60000+5% = 15,5% |
Rs1 | = 6000*(1+5%)/[60000*(1-10%)]+5% = 16,7% |
Rs2 | = 6000*(1+5%)/[60000*(1-15%)] +5% = 17,4% |
Yêu cầu 2: xác địng điểm gãy và WACC
Công thức sử dụng:
Điểm gãy (BP) = Tổng số vốn có chi phí sử dụng thấp hơn của nguồn vốn i / tỷ trọng của nguồn vốn I trong cơ cấu vốn.
WACC = với wi là tỷ trọng của nguồn vốn I và ri là chi phí sử dụng nguồn vớn i.
ÁP dụng vào giải đề bài:
Cơ cấu nguồn vốn tối ưu: vốn vay 40% và VCSH 60%
Công ty cần huy động 800 triệu
Điểm gãy:
BP(1) = 300tr / 40% = 750 triệu
BP(2) = 90tr / 60% = 150 triệu
Bp(3) = (90tr + 600tr)/60% = 1150 triệu
WACC:
WACC (từ 1tr – 150tr) = 40%*8% + 60%*15,5% = 12,5%
WACC (từ trên 150tr – 750tr) = 40%*8% + 60%*16,7% = 13,2%
WACC (từ trên 750tr – 1150tr) = 40%*9,6% + 60%*16,7% = 13,84%
WACC (từ trên 1150tr) = 40%*9,6% + 60%*17,4% = 14,25%
Yêu cầu 3: Đánh giá dự án đầu tư dựa vào IRR
Dự án kéo dài 5 năm với odng tiền thuần hàng năm là 233tr, vốn đầu tư là 800tr
Với r = 10%: NPV = 83,25
Với r = 15%: NPV = (18,95)
IRR = 10% +83,25% * (15% – 10%) / (83,25 + 18,95) = 14%
Dự án có vốn đầu tư 800tr nên có chi phí sử dụng vốn cận biên là 13,84% (thuộc khoảng vốn 750tr – 1150tr)
Như vậy, dự án có IRR > chi phí sử dụng vốn. Do đó nên được lựa chọn.
Câu 4:
Bước 1: Lập bảng tính kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 |
1. Doanh thu thuần BH | 3500 | 3800 | 4000 | 4700 | 4500 | 3000 |
2. Chi phí cố định | 1300 | 1300 | 1300 | 1300 | 1300 | 1300 |
3. Chi phí khấu hao | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 |
4. Chi phí biến đổi | 1575 | 1710 | 1800 | 2115 | 2025 | 1350 |
5. EBIT | -275 | -110 | 0 | 385 | 275 | -550 |
6. Thuế TNDN | -55 | -22 | 0 | 77 | 55 | -110 |
7. LNST | -220 | -88 | 0 | 308 | 220 | -440 |
Bước 2: Lập bảng tính dòng tiền của dự án
Chỉ tiêu | Năm 0 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 |
I. Dòng tiền ra | (5900) | (200) | – | – | – | – | – |
1. Chi đầu tư TSCĐ | (5400) | ||||||
2. Chi đầu tư VLĐ | (500) | (200) | |||||
II. Dòng tiền vào | 680 | 812 | 900 | 1208 | 1120 | 1160 | |
1. Dòng tiền thuần từ HĐKD | 680 | 812 | 900 | 1208 | 1120 | 460 | |
a. Lợi nhuận sau thuế | -220 | -88 | 0 | 308 | 220 | -440 | |
b. Tiền thu từ khấu hao | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 | |
2. Thu hồi VLĐ | 700 | ||||||
3. Thanh lý TSCĐ | 0 | ||||||
III. Dòng tiền thuần của dự án | (5900) | 480 | 812 | 900 | 1208 | 1120 | 1160 |
Tỷ lệ chiết khấu | 1 | 0,9 | 0,8 | 0,7 | 0,6 | 0,6 | 0,5 |
Giá trị hiện tại của dòng tiền thuần | (5600) | 429 | 647 | 641 | 768 | 636 | 588 |
NPV | (2192,6) |
Kết luận: Dự án có NPV <0, do vậy dự án sẽ không được chọn
Câu 5:
Giả sử mệnh giá trái phiếu là 100tr
Áp dụng công thức tính lãi trái phiếu có kỳ hạn được hưởng lãi:
Po =
Kỳ | Dòng tiền | Tỷ lệ chiết khấu 5% | PV | Tỷ lệ chiết khấu 3% | PV | |
Kỳ hiện tại | Giá thị trường | -108 | 1 | (108) | 1 | (108) |
Kỳ 1 – Kỳ 46 | Lãi hàng kỳ | 3,1 | 17,88 | 55,43 | 24,775 | 76,8 |
Kỳ 46 | Gốc | 100 | 0,106 | 10,6 | 0,257 | 25,7 |
(41,97) | (5,5) |
Áp dụng công thức tính IRR
Như vậy, chi phí sử dụng vốn của trái phiếu là 2,7%/6 tháng
Yêu cầu 1: Lãi suất áp dụng cho 1 năm: đây là lãi suất trước thuế
Yêu cầu 2: Lãi suất sau thuế: 5,5%
Yêu cầu 3: Công ty nên áp dụng chi phí sử dụng vốn vay sau thuế bởi:
Xem thêm:
TACA – Đào tạo ôn thi chứng chỉ hành nghề Kế toán – Kiểm toán!
Tầng 2 Toà A Chelsea Residences, Số 48 Trần Kim Xuyến, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Hotline: 0985 611 911
Vincom Đồng Khởi, Quận 1, TP. HCM
Hotline: 0947 511 911