Xây dựng hệ thống báo cáo chứng minh ra quyết định quản trị
Hệ thống báo cáo chứng minh quyết định quản trị cung cấp thông tin giải trình quyết định quản trị là hợp lý, phù hợp, đảm bảo mục tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh của bộ phận, của doanh nghiệp.
Về mặt kinh tế, quyết định quản trị là hợp lý, phù hợp và đảm bảo mục tiêu hoạt động kinh doanh của bộ phận, của doanh nghiệp khi chứng minh được tiềm năng, lợi ích kinh tế của quyết định đem đến là đánh giá. Vì vậy, để chứng minh cho một quyết định quản trị, kế toán quản trị phải chứng minh được tiềm năng, lợi ích kinh tế mà quyết định quản trị đó đem đến cho bộ phận, cho doanh nghiệp.
Về mặt kế toán, để chứng minh quyết định quản trị cần làm sáng tỏ sự khác biệt về mặt kinh tế, tài chính của các quyết định quản trị. Làm sáng tỏ những tiềm năng kinh tế trong tương lai liên quan đến quyết định quản trị. Từ đó, hệ thống báo cáo chứng minh quyết định quản trị được xây dựng theo những bảng báo cáo sau:
Nhóm báo cáo này căn cứ vào sự nhận diện chi phí theo mô hình ứng xử của chi phí như biến phí, định phí và những khái niệm cơ bản trong phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận như khái niệm số dư đảm phí, tỷ lệ số dư đảm phí, kết cấu chi phí, đòn bẩy kinh doanh, điểm hòa vốn… để xây dựng những báo cáo phân tích các phương án kinh doanh. Cụ thể,
+ Báo cáo phân tích các tiêu chuẩn của một phương án kinh doanh mới như tiêu chuẩn giá bán, biến phí, số dư đảm phí, định phí bộ phận, lợi nhuận bộ phận, định phí chung, lợi nhuận sau phân bổ định phí chung, điểm hòa vốn, độ an toàn của phương án kinh doanh:
Chỉ tiêu | Đơn vị | Tổng số | Yêu cầu | Chênh lệch |
90,000sp | ||||
1. Giá bán | 80 | 7,200,000 | 7,200,000 | – |
2. Biến phí hoạt động | 51 | 4,590,894 | ||
2.1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | 7.5 | 675,000 | ||
2.2. Chi phí nhân công trực tiếp | 27 | 2,430,000 | ||
2.3. Biến phí sản xuất chung | 13.8 | 1,242,000 | ||
2.4. Biến phí bán hàng | 2 | 180,000 | ||
2.5. Biến phí quản trị doanh nghiệp | 0.7 | 63,894 | ||
3. Số dư đảm phí | 29 | 2609106 | 2500000 | 109,106 |
4. Tỷ lệ số dư đảm phí (%) | 36 | 36 | 35 | 2 |
5. Định phí bộ phận | 1,506,000 | 1,506,000 | – | |
Phương án: Kinh doanh sản phẩm A năm kế hoạch 2017 | ||||
6. Định phí chung phân bổ | 40,396 | 50,000 | -9,604 | |
7. Phân tích điểm hòa vốn | ||||
7.1. Sản lượng hòa vốn | 53,342 | 56,016 | -2,674 | |
7.2. Doanh thu hòa vốn | 4,267,382 | 4,481,280 | -213,898 | |
8. Phân tích lợi nhuận | ||||
8.1. Lợi nhuận mục tiêu (sau chi phí lãi vay) | 1,099,660 | 1,099,660 | – | |
8.2. Sản lượng cần thiết | 91,275 | 95,604 | -4,329 | |
8.3. Doanh thu cần thiết | 7,301,967 | 7,648,302 | -346,335 | |
9. Phân tích độ an toàn | ||||
9.1. Doanh thu an toàn | 2,932,618 | 2,718,720 | 213,898 | |
9.2. Tỷ lệ doanh thu an toàn (%) | 69 | 61 | 8 | |
10. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
+ Báo cáo phân tích so sánh giữa phương án kinh doanh thay thế với phương án kinh doanh gốc như những ảnh hưởng của thay đổi đơn giá bán, thay đổi biến phí đơn vị, thay đổi mức hoạt động (sản lượng) đến thay đổi số dư đảm phí, những ảnh hưởng của thay đổi định phí và tình hình lợi nhuận sau những thay đổi:
Chỉ tiêu | Số liệu chứng minh | |
1. Số dư đảm phí đơn vị hiện tại | 28 | |
1.1. Đơn giá bán | 80 | |
1.2. Biến phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | 10 | |
1.3. Biến phí nhân công trực tiếp | 24 | |
1.4. Biến phí sản xuất chung | 13.6 | |
1.5. Biến phí bán hàng | 3 | |
1.6. Biến phí quản trị doanh nghiệp | 1 | |
2. Những thay đổi ảnh hưởng đến số dư đảm phí đơn vị | -8 | |
2.l. Mức thay đổi đơn giá bán | ||
Giảm đơn giá bán 10% | -4 | |
2.2. Mức thay đổi biến phí | ||
Tăng biến phí sản xuất | -6 | |
Giảm biến phí bán hàng | 2 | |
3. Số dư đảm phí đơn vị sản thay đổi | 20 | |
4. Sản lượng kinh doanh dự báo | 142,500 | |
5. Tổng số dư đảm phí sau thay đổi | 2,900,172 | |
6. Tổng số dư đảm phí hiện tại | 2,693,448 | |
7. Mức thay đổi số dư đảm phí | 206,724 | |
8. Mức thay đổi định phí | 160,000 | |
8.1. Tăng định phí sản xuất | 120,000 | |
8.2. Tăng định phí bán hàng | 50,000 | |
8.3. Giảm định phí quản trị doanh nghiệp | -10,000 | |
9. Mức tăng (giảm) lợi nhuận | 46,724 |
+ Báo cáo phân tích giá bán trên cơ sở phân tích giá bán thị trường, biến phí thực hiện, số dư đảm phí đạt được theo giá thị trường, đảm phí thực hiện, lợi nhuận theo giá thị trường, lợi nhuận theo yêu cầu doanh nghiệp và kết quả so sánh giữa lợi nhuận theo giá thị trường với lợi nhuận theo yêu cầu doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Đơn vị | Tổng số |
1. Giá bán thị trường (yêu cầu khách hàng) | 80 | 11,400,000 |
2. Biến phí thực hiện | 55.6 | 7,929,828 |
2.1. Biến phí sản xuất | 53.6 | |
2.2. Biến phí bán hàng | 1 | |
2.3. Biến phí quản trị doanh nghiệp | 1 | |
3. Số dư đảm phí theo giá thị trường | 24.4 | 3,470,172 |
4. Định phí thực hiện | 1,709,607 | |
4.1. Định phí sản xuất | 1,436,000 | |
4.2. Định phí bán hàng | 166,000 | |
4.3. Định phí quản trị doanh nghiệp | 64,000 | |
4.4. Định phí chung phân bổ – lãi vay | 43,607 | |
5. Lợi nhuận theo giá thị trường | 1,760, 585 | |
6. Lợi nhuận theo yêu cầu công ty | 1,178,898 | |
7. Kết quả so sánh | 581,667 |
Nhóm báo cáo này căn cứ vào mô hình phân tích thông tin thích hợp đưa ra những thông tin thích hợp chứng minh những khác biệt về thu nhập, chi phí, lợi ích liên quan đến mục tiêu lợi nhuận của phương án kinh doanh như:
+ Báo cáo phân tích sự khác biệt giữa phương án kinh doanh thay thế với phương án kinh doanh gốc nhằm chứng minh những khác biệt về thu nhập, chi phí, lợi ích liên quan đến mục tiêu lợi nhuận của phương án kinh doanh.
+ Báo cáo phân tích phương án đầu tư dài hạn chứng minh sự đảm bảo các tiêu chuẩn đầu tư của phương án đầu tư dài hạn như sự đảm bảo về vốn, về thu nhập, chi phí, lợi nhuận về hiện giá thuần, tỷ suất sinh lời nội bộ, lợi nhuận vốn đầu tư, tỷ lệ hoàn vốn, tỷ số lợi ích trên chi phí, kỳ hạn vốn:
Chỉ tiêu | Tổng hợp | Tiêu chuẩn | Chênh lệch | Dấu hiệu |
l. Vốn đầu tư | 3,000,000 | |||
1.1. Vốn sở hữu | 1,000,000 | |||
Chi tiết chi phí sử dụng vốn | ||||
1.2. Vốn góp | 800,000 | |||
Chi tiết chi phí sử dụng vốn | ||||
1.3. Vốn vay | 1,200,000 | |||
Chi tiết chi phí sử dụng vốn | 432,000 | |||
2. Thu nhập – Chi phí – Lợi nhuận | ||||
2.1. Doanh thu | 9,900,000 | |||
2.2. Biên phí sản xuất kinh doanh | 4,200,000 | |||
2.3. Định phí sản xuất kinh doanh | 3,600,000 | |||
(Khấu hao 3,000,000đ) | ||||
2.4. Lợi nhuận sản xuất kinh doanh | 2,100,000 | |||
2.5. Chi phí lãi vay | 432,000 | |||
2.6. Lợi nhuận sau chi phí lãi vay | 1,668,000 | |||
2.7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 417,000 | |||
2.8. Lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập DN | 1,251,000 | |||
3. Các chỉ tiêu thẩm định | ||||
3.1. Hiện giá thuần (NPV) | 1,300,000 | 1,200,000 | 100,000 | Đạt |
3.2. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)(%) | 40 | 12 | 28 | Đạt |
3.3. Lợi nhuận để lại (RI) | 1,020,000 | 1,000,000 | 20,000 | Đạt |
3.4. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) (%) | 70 | 60 | 10 | Đạt |
3.5. Tỷ số lợi ích trên chi phí (B/C) % | 1.3 | 1.2 | 0.1 | Đạt |
3.6. Kỳ hoàn vốn (BP) (năm) | 1.8 | 3 | -1.2 | Đạt |
+ Báo cáo phân tích chi phí hữu ích nhằm cung cấp thông tin chi phí hữu ích, chi phí không hữu ích của một phương án hoạt động sản xuất kinh doanh để định hướng cho tiết kiệm, cắt giảm chi phí:
Hoạt động | Chi phí | Chi phí hữu ích | Chi phí không hữu ích | ||
Số tiền | Tỷ lệ (%) | Số tiền | Tỷ lệ (%) | ||
l. Sản phẩm A | 6,933,589 | 3,788,086 | 55 | 3,145,502 | 45 |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | 976,000 | 829,600 | 85 | 146,400 | 15 |
Chi phí nhân công trực tiếp | 2,342,400 | 1,639,680 | 70 | 702,720 | 30 |
Chi phí sản xuất chung | 2,643,360 | 1,057,344 | 40 | 1,586,016 | 60 |
Chi phí bán hàng | 401,000 | 200,500 | 50 | 200,500 | 50 |
Chi phí quản trị doanh nghiệp | 173,552 | 17,355 | 10 | 156,197 | 90 |
Chi phí lãi vay | 43,607 | 43,607 | 100 | – | – |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 353,670 | – | 353,670 | 100 | |
Tổng cộng | 13,867,178 | 7,576,172 | 6,291,005 |
Nhóm báo cáo này nhằm phân tích, chứng minh thực trạng; tiềm năng kinh tế, tài chính được thể hiện trên báo cáo tài chính để làm cơ sở chứng minh cho một quyết định kinh tế, tài chính như sau:
+ Báo cáo phân tích năng lực kinh tế tài sản chỉ ra năng lực kinh tế tài sản hiện hữu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Số liệu kế toán | Thị trường | Chênh lệch | Dấu hiệu |
l. Tài sản ngắn hạn | ||||
1.1. Tiền & khoản tương đương tiền | 998,042 | 998,042 | ||
1.2. Đầu tư tài chính ngắn hạn | – | – | . | |
1.3. Các khoản phải thu ngắn hạn | 720,000 | 700,000 | 20,000 | Xấu |
1.4. Hàng tồn kho | 236,717 | 200,000 | 36,717 | Xấu |
1.5. Tài sản ngắn hạn khác | – | – | – | |
2. Tài sản dài hạn | ||||
2.1. Các khoản phải thu dài hạn | – | |||
2.2. Tài sản cố định | 2,280,100 | 3,000,000 | -719,900 | Tốt |
2.3. Bất động sản đầu tư | – | – | ||
2.4. Đầu tư tài chính dài hạn | – | – | ||
2.5. Tài sản dài hạn khác | – | – | ||
Tổng cộng | 4,234,860 | 4,898,042 | -663,183 | Tốt |
+ Báo cáo phân tích tính hợp lý nguồn vốn chỉ ra nguồn vốn hình thành từ đâu và tính hợp lý của nguồn vốn hiện hữu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Hiện trạng | Trong chu kỳ | Ngoài chu kỳ | Dấu hiệu |
1. Nợ phải trả | ||||
1.1. Nợ ngắn hạn | 80,520 | 80,520 | Hợp lý | |
1.2. Nợ dài hạn | 278,484 | 278,484 | Hợp lý | |
2. Vốn chủ sở hữu | ||||
2.1. Vốn kinh doanh | 2,500,000 | 2,500,000 | Hợp lý | |
2.2. Lãi chưa phân phối | 1,375,856 | 1,375,856 | Hợp lý | |
2.3. Các quỹ chuyên dùng | – | |||
Tổng cộng | 4,234,860 | 4,234,860 | Hợp lý |
+ Báo cáo phân tích cân đối tài sản và nguồn vốn chỉ ra quan hệ và chính sách tài chính, tín dụng liên quan đến tài sản, nguồn vốn trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Số liệu và tình hình |
1. Cân đối tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn | |
Tài sản ngắn hạn | 1.954.760 |
Nợ ngắn hạn | 80.520 |
Vốn chủ sở hữu | 1.874.240 |
Dấu hiệu cân đối | Cân đối |
2. Cân đối tài sản dài hạn – nợ dài hạn | |
Tài sản dài hạn | 2.280.100 |
Nợ dài hạn | 278.484 |
Vốn chủ sở hữu | 2.001.616 |
Dấu hiệu cân đối | Cân đối |
3. Quan hệ vốn chủ sở hữu và lãi suất cho vay | |
Tỷ lệ vốn sở hữu tài trợ tài sản ngắn hạn (%) | 48 |
Tỷ lệ vốn sở hữu tài trợ tài sản dài hạn (%) | 52 |
Chênh lệch | (3) |
Mức tăng (giảm) lãi suất vay ngắn hạn | Tăng |
Dấu hiệu cân đối hợp lý | Bất hợp lý |
+ Báo cáo phân tích giá trị, kết cấu doanh thu – chi phi – lợi nhuận cung cấp thông tin tình hình, kết cấu của doanh thu, chi phí, lợi nhuận hiện hữu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Thực trạng | Dấu hiệu | |
Giá trị | Tỷ trọng trên DT (%) | ||
1. Doanh thu | 7,600,000 | 100 | Đạt |
2. Giá vốn hàng bán | 5,802,943 | 76.4 | |
3. Lợi nhuận gộp | 1,707,057 | 23.6 | Đạt |
4. Chi phí bán hàng | 401,000 | 5.3 | |
5. Chi phí quản trị doanh nghiệp | 173,552 | 2.3 | |
6. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh | 1,222,505 | 16.1 | Đạt |
7. Chi phí lãi vay | 43,607 | 0.6 | |
8. Lợi nhuận sau chi phí lãi vay | 1,178,898 | 15.5 | Đạt |
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 353,670 | 4.7 | |
10. LN sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 825,229 | 10 | Đạt |
11. Lợi nhuận khác | – | – | |
12. Tổng lợi nhuận | 825,229 | 10.9 | Đạt |
13. Chi phí trả trước | – | – | |
14. Chi phí phải trả | – | – | |
15. Thành phẩm và sản phẩm dở dang tồn kho | 236,717 | 3.1 | Cao |
+ Báo cáo phân tích giá trị, kết cấu dòng tiền cung cấp tình hình, kết cấu của dòng tiền hiện hữu trên báo cáo tài chính doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Thực trạng | Dấu hiệu | |
l. Dòng tiền hoạt động kinh doanh | 1,462,538 | 220.75 | Tốt |
1.1. Dòng tiền thu | 7,244,000 | ||
1.2. Dòng tiền chi | -5,781,462 | ||
2. Dòng tiền hoạt động đầu tư | (500,000) | -75.47 | Thiếu |
2.1. Dòng tiền thu | – | ||
2.2. Dòng tiền chi | -500,000 | ||
3. Dòng tiền hoạt động tài chính | (300,000) | -45.28 | Thiếu |
3.1. Dòng tiền thu | – | ||
3.2. Dòng tiền chi | -300,000 | ||
4. Tổng cộng dòng tiền | 662,538 | 100 | Tự cân đối các hoạt động |
+ Báo cáo phân tích các chỉ số tài chính cung cấp thông tin tài chính được thể hiện qua số liệu trên báo cáo tài chính doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Thực trạng | Tiêu chuẩn | Chênh lệch | Dấu hiệu |
l. Cơ cấu nợ ngắn hạn | 8.9 | 1 | 7.9 | Bất lợi |
1.1. Nợ phải thu ngắn hạn | 720,000 | |||
1.2. Nợ phải trả ngắn hạn | 80,520 | |||
2. Các hệ số thanh toán | ||||
2.1. Hệ số thanh toán hiện hành | 52.6 | 20 | 32.6 | Cao |
2.1.1. Tài sản | 4,234,860 | |||
2.1.2. Nợ phải trả ngắn hạn | 80,520 | |||
2.2. Hệ số thanh toán ngắn hạn | 24.3 | 2 | 22.3 | Cao |
2.2.1. Tài sản ngắn hạn | 1,954,760 | |||
2.2.2. Nợ phải trả ngắn hạn | 80,520 | |||
2.3. Hệ số thanh toán nhanh | 12.4 | 1 | 11.4 | Cao |
2.3.1. Tiền và khoản tương đương tiền | 998,042 | |||
2.3.2. Nợ phải trả ngắn hạn | 80,520 | |||
2.4. Hệ số thanh toán bằng tiền | 12.4 | 0.5 | 11.9 | Cao |
2.4.1. Tiền | 988,042 | |||
2.4.2. Nợ phải trả ngắn hạn | 80,520 | |||
2.4.3. Thanh toán lãi vay | 51.9 | 10 | 41.9 | Cao |
2.5.1. Lợi nhuận sau chi phí lãi vay | 1,178,898 | |||
2.5.2. Khấu hao tài sản | 1,084,000 | |||
2.5.3. Lãi nợ vay | 43,607 | |||
3. Các hệ số luân chuyển vốn | ||||
3.1. Nợ phải thu | ||||
3.1.1. Số vòng quay nợ phải thu (vòng) | 14.02 | 14 | 0 | |
3.1.2. Số ngày 1 vòng quay nợ phải thu (ngày) | 25.67 | 25.7 | 0 | |
3.2. Hàng tồn kho | ||||
3.2.1. Số vòng quay hàng tồn kho (vòng) | 37.12 | 14 | 23.1 | Nhanh |
3.2.2. Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho (ngày) | 9.7 | 25.7 | -16 | |
3.3. Tài sản ngắn hạn | ||||
3.3.1. Số vòng quay tài sản ngắn hạn (vòng) | 5.64 | 4 | 1.6 | Nhanh |
3.3.2. Số ngày 1 vòng quay tài sản ngắn hạn (ngày) | 63.84 | 90 | -26.2 | |
3.4. Tài sản dài hạn | ||||
3.4.1. Số vòng quay tài sản dài hạn (vòng) | 2.95 | 0.5 | 2.5 | Nhanh |
3.4.2. Số ngày 1 vòng quay tài sản dài hạn (ngày) | 121.84 | 720 | -598.2 | |
3.5. Tài sản | ||||
3.5.1. Số vòng quay tài sản (vòng) | 1.94 | 1.8 | 0.1 | Nhanh |
3.5.2. Số ngày 1 vòng quay tài sản (ngày) | 185.67 | 200 | -14.3 | |
3.6. Vốn sở hữu | ||||
3.6.1. Số vòng quay vốn sở hữu (vòng) | 2.1 | 0.5 | 1.6 | Nhanh |
3.6.2. Số ngày 1 vòng quay vốn sở hữu (ngày) | 171.15 | 720 | -548.8 | |
4. Các tỷ suất sinh lời | ||||
4.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) | 16.09 | 15 | 1.09 | Cao |
4.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ngắn hạn (%) | 90.71 | 10 | 80.71 | Cao |
4.3. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản dài hạn (%) | 47.53 | 12 | 35.53 | Cao |
4.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (%) | 31.19 | 27 | 4.19 | Cao |
4.5. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (%) | 33.83 | 36 | -2.17 | Cao |
+ Báo cáo phân tích các chỉ số cổ phiếu cung cấp thông tin tình hình tài chính của cổ phiếu được thể hiện qua số liệu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Thực trạng | Tiêu chuẩn | Chênh lệch | Dấu hiệu |
1. Thu nhập mỗi cổ phiếu thường (đ/cp) | 33 | 20 | 13 | Cao |
2. Thu nhập cô phiếu thường trước thu nhập bất thường (đ/cp) | 33 | 20 | 13 | Cao |
3. Thu nhập cổ phiếu thường sau thay đổi bất thường (đ/cp) | 33 | 18 | 15 | Cao |
4. Cổ tức mỗi cổ phiếu thường (đ/cp) | 17 | 10 | 7 | Cao |
5. Tỷ suất trả cổ tức mỗi cổ phiếu (%) | 53 | 30 | 23 | Cao |
6. Tỷ suất sinh lãi cổ phiếu (%) | 14 | 12 | 2 | Cao |
+ Báo cáo phân tích tài chính theo mô hình Dupont nhằm phân tích tổng quát tình hình tài chính doanh nghiệp thông qua các yếu tố cơ bản như tỷ suất sinh lợi của doanh nghiệp, tỷ suất sinh lời trên doanh thu, khả năng luân chuyển vốn và cơ cấu vốn của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu | Thực trạng | Tiêu chuẩn | Chênh lệch | Dâu hiệu |
l. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (%) | 81.19 | 27 | 4.19 | Cao |
l.l. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) | 16.09 | 15 | 1.09 | Cao |
1.2. Số vòng quay tài sản (vòng) | 1.94 | 1.8 | 0.14 | Nhanh |
2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (%) | 33.83 | 36 | -2.17 | Thấp |
2.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) | 16.09 | 15 | 1.09 | Cao |
2.2 Số vòng quay tài sản (vòng) | 1.94 | 1.8 | 0.14 | Nhanh |
2.3 Tỷ lệ vốn sở hữu (%) | 92.18 | 75 | 17.18 | Cao |
Xem thêm:
1 | Báo cáo nội bộ – Quản trị thông tin ra quyết định toàn doanh nghiệp |
2 | Tải về File mẫu 30 báo cáo quản trị đầy đủ công thức |
3 | Khoá học Lập & Phân tích Báo Cáo Quản trị |
Tầng 2 Toà A Chelsea Residences, Số 48 Trần Kim Xuyến, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Hotline: 0985 611 911
Vincom Đồng Khởi, Quận 1, TP. HCM
Hotline: 0947 511 911